NHÀ MÁY Cacbua

Hơn 20 năm kinh nghiệm sản xuất

Thanh cacbua chất lượng có khả năng chống mài mòn với sự hỗ trợ của công nghệ

Mô tả ngắn:

Thanh tròn cacbua xi măng là vật liệu được hình thành bằng cách thiêu kết bột cacbua vonfram và bột coban.Vật liệu này có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn vượt trội, dẫn đến việc sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực khác nhau.Kimberley đã phát triển một loạt sản phẩm dành riêng cho gia công kim loại, bao gồm KB1004UF, KB2004UF, KB2502UF, KB4004UF, KB1006F, KB3008F, KB4006F, giúp tăng cường đáng kể khả năng chống mài mòn và chống va đập cho vật liệu được gia công.Do đó, tuổi thọ của các công cụ này được kéo dài.Các thanh tròn của Kimberly đi kèm với sự hỗ trợ kỹ thuật mạnh mẽ và các dịch vụ toàn diện trong ngành cắt kim loại.Sản phẩm của chúng tôi được xếp hạng trong số năm sản phẩm hàng đầu ở Trung Quốc.Chúng tôi hoan nghênh sự hợp tác từ các khách hàng thuộc các ngành công nghiệp khác nhau.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Dụng cụ cắt:
Các thanh tròn hợp kim cứng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các dụng cụ cắt như lưỡi dao, mũi khoan và dao phay.Độ cứng cao và khả năng chống mài mòn của chúng đảm bảo các công cụ vẫn sắc bén và hiệu quả trong quá trình cắt, phay, khoan và các nguyên công khác.

Khai thác và khoan:
Trong lĩnh vực khai thác mỏ và khoan dầu, các thanh tròn hợp kim cứng được sử dụng để chế tạo mũi khoan và thiết bị khoan.Chúng có thể chịu đựng được những thách thức của đá và đất rắn nhờ khả năng chống mài mòn mạnh mẽ.

Thanh cacbua đất

Chế biến kim loại:
Trong ngành gia công kim loại, các thanh tròn hợp kim cứng có thể được sử dụng để sản xuất đầu đục lỗ, khuôn mẫu và các bộ phận khác yêu cầu khả năng chống mài mòn và độ bền cao.

Dụng cụ chế biến gỗ:
Thanh tròn hợp kim cứng được ứng dụng trong các công cụ chế biến gỗ như lưỡi cưa, máy bào.Họ cắt gỗ một cách hiệu quả mà không dễ dàng làm mất độ sắc nét.

Hàng không vũ trụ:
Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, các thanh tròn hợp kim cứng được sử dụng để sản xuất các bộ phận cho động cơ máy bay, tàu vũ trụ, v.v. vì chúng có thể hoạt động trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.

Ứng dụng hàn và hàn đồng: Ngoài các ứng dụng đã nói ở trên, các thanh tròn hợp kim cứng có thể đóng vai trò là vật liệu hàn hoặc hàn đồng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc nối và sửa chữa các bộ phận kim loại.

Tóm lại, do chất lượng vượt trội của chúng, các thanh tròn hợp kim cứng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.Chúng vượt trội trong các tình huống đòi hỏi khả năng chống mài mòn, độ bền nhiệt độ cao, độ bền và độ cứng cao.

Đặc trưng

số

Độ cứng cao: Các thanh tròn bằng hợp kim cứng thể hiện độ cứng vượt trội, cho phép chúng duy trì tuổi thọ kéo dài trong môi trường khắc nghiệt đồng thời chống mài mòn và mài mòn.

Khả năng chống mài mòn tuyệt vời: Nhờ độ cứng của chúng, các thanh tròn bằng hợp kim cứng hoạt động đặc biệt tốt trong điều kiện độ mài mòn cao.Chất lượng này làm cho chúng có giá trị trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn, chẳng hạn như khai thác, khoan và gia công kim loại.

Chống ăn mòn: Các thanh tròn hợp kim cứng thường có khả năng chống chịu tốt với môi trường ăn mòn, khiến chúng có giá trị trong xử lý hóa học hoặc môi trường ăn mòn.

Độ bền cao: Do ​​thành phần của chúng, các thanh tròn hợp kim cứng thường có độ bền kéo và cường độ nén cao, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tải trọng cao.

Khả năng chịu nhiệt độ cao: Ngay cả trong môi trường làm việc ở nhiệt độ cao, các thanh tròn hợp kim cứng vẫn duy trì hiệu suất ổn định, khiến chúng rất hữu ích trong việc cắt và xử lý ở nhiệt độ cao.

Thông tin vật liệu

Điểm Kích thước hạt (um) Coban(%) Mật độ (g/cm³) TRS (N/mm2)
KB1004UF 0,4 6 14:75 3000
KB2004UF 0,4 8,0 14.6 4000
KB2502UF 0,2 9,0 14,5 4500
KB4004UF 0,4 12 14.1 4000
KB1006F 0,5 6.0 14.9 3800
KB3008F 0,8 10,0 14:42 4000
KB4006F 0,6 12 14.1 4000

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

Kiểu Đường kính Chiều dài Vát mép
D Dung sai (mm) L Tol.(+/- mm)
Ø3.0x50 3.0 h5 h6 50 -0/+0,5 0,3
Ø4.0x50 4.0 h5 h6 50 -0/+0,5 0,4
Ø4.0x75 4.0 h5 h6 75 -0/+0,5 0,4
Ø6.0x50 6.0 h5 h6 50 -0/+0,5 0,4
Ø6.0x75 6.0 h5 h6 75 -0/+0,5 0,6
Ø6.0x100 6.0 h5 h6 100 -0/+0,5 0,6
Ø8.0x60 8,0 h5 h6 60 -0/+7,5 0,6
Ø8.0x75 8,0 h5 h6 75 -0/+7,5 0,8
Ø8.0x100 8,0 h5 h6 100 -0/+075 0,8
Ø10.0x75 10,0 h5 h6 75 -0/+075 0,8
Ø10.0x100 10,0 h5 h6 100 -0/+075 1.0
Ø12.0x75 12.0 h5 h6 75 -0/+075 1.0
Ø12.0x100 12.0 h5 h6 100 -0/+075 1.0

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • NHỮNG SẢM PHẨM TƯƠNG TỰ